Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
容貌 dong mạo
1
/1
容貌
dong mạo
[
dung mạo
]
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Vẻ mặt, tướng mạo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô quan thử nhân dong mạo khôi ngô, tất hữu dũng lực” 吾觀此人容貌魁梧, 必有勇力 (Đệ thập hồi) Ta xem người này tướng mạo khôi ngô, tất là người có sức mạnh.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cảnh ảo tiên cô phú - 警幻仙姑賦
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Dữ Nguyên Đan Khâu Phương Thành tự đàm huyền tác - 與元丹丘方城寺談玄作
(
Lý Bạch
)
•
Thiếp bạc mệnh - 妾薄命
(
Lưu Nguyên Thục
)
•
Vô đề (Mộ cổ thần kê bất trú thôi) - 無題(暮鼓晨雞不住催)
(
Khả Mân
)
Bình luận
0