Có 1 kết quả:

容貌 dong mạo

1/1

dong mạo [dung mạo]

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Vẻ mặt, tướng mạo. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Ngô quan thử nhân dong mạo khôi ngô, tất hữu dũng lực” , (Đệ thập hồi) Ta xem người này tướng mạo khôi ngô, tất là người có sức mạnh.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0